Characters remaining: 500/500
Translation

given

/'givn/
Academic
Friendly

Từ "given" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "given" cùng với dụ, cách sử dụng nâng cao những từ gần giống.

Giải thích từ "given"
  1. Dạng quá khứ của động từ "give":

    • "Given" dạng quá khứ phân từ của động từ "give", có nghĩa "cho".
    • dụ: "She has given me a book." ( ấy đã cho tôi một cuốn sách.)
  2. Tính từ:

    • "Given" cũng được sử dụng như một tính từ để chỉ một điều đó đã được xác định, quy định hoặc đã cho trước.
    • dụ: "At a given time and place." (Vào một thời điểm địa điểm đã quy định.)
  3. Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:

  4. Các cách sử dụng nâng cao:

Từ gần giống đồng nghĩa
  • "Provided": Cũng có thể được sử dụng giống như "given" trong một số ngữ cảnh, thường mang nghĩa điều kiện.

    • dụ: "Provided that you finish your homework, you can go out." (Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà, bạn có thể ra ngoài.)
  • "Assumed": Cũng có thể mang nghĩa tương tự khi nói về những điều đã được giả định.

    • dụ: "Assumed that this is correct, we can proceed." (Giả định rằng điều này đúng, chúng ta có thể tiếp tục.)
Idioms Phrasal Verb
  • "Given the choice": Nghĩa khi sự lựa chọn.

    • dụ: "Given the choice, I would prefer to stay home." (Nếu sự lựa chọn, tôi sẽ thíchnhà.)
  • "Given rise to": Nghĩa gây ra hoặc dẫn đến điều đó.

    • dụ: "This issue has given rise to many debates." (Vấn đề này đã gây ra nhiều cuộc tranh luận.)
động tính từ quá khứ của give
tính từ
  1. đề ngày (tài liệu, văn kiện)
    • given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965
      do tôi đề ngày tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965
  2. nếu
    • given good weather I'll go for a walk
      nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi
  3. đã quy định; (toán học) đã cho
    • at a given time and place
      vào lúc nơi đã quy định
    • a given number
      (toán học) số đã cho
  4. xu hướng, quen thói
    • given to boasting
      quen thói khoe khoang khoác lác
Idioms
  • given in
    thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung
  • given name
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh

Comments and discussion on the word "given"