Characters remaining: 500/500
Translation

quyền

Academic
Friendly

Từ "quyền" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Định nghĩa cơ bản
  • Quyền (danh từ): khả năng, sự cho phép hoặc quyền lợi một người hoặc tổ chức để thực hiện một hành động nào đó. dụ: quyền được học, quyền bầu cử.
2. Các nghĩa khác nhau
  • Quyền lực: Khả năng ảnh hưởng đến người khác hoặc quyết định. dụ: "Ông ấy quyền lực lớn trong công ty."
  • Quyền lợi: Lợi ích một cá nhân hoặc nhóm được hưởng. dụ: "Công nhân quyền lợi về bảo hiểm y tế."
  • Quyền hành: Quyền lực chính trị hoặc quyền lực trong một tổ chức. dụ: "Quyền hành của chính phủ trong việc điều hành đất nước."
3. Cách sử dụng
  • Quyền biến: Như bạn đã đề cập, ý chỉ khả năng thay đổi cách xử sự tùy theo hoàn cảnh. dụ: "Trong một cuộc thương lượng, anh ta luôn biết cách sử dụng quyền biến để đạt được thỏa thuận."
4. Biến thể của từ
  • Quyền sở hữu: Quyền được sở hữu tài sản. dụ: "Mọi người đều quyền sở hữu tài sản hợp pháp."
  • Quyền tự quyết: Quyền của một dân tộc hoặc nhóm để tự quyết định vận mệnh của mình. dụ: "Quyền tự quyết của các dân tộc điều cần được tôn trọng."
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Quyền lợi (tương tự về nghĩa, nói về lợi ích): "Họ đang đấu tranh cho quyền lợi của người lao động."
  • Quyền lực (nhấn mạnh vào sức mạnh ảnh hưởng): "Quyền lực của anh ấy trong xã hội rất lớn."
  • Quyền hành (liên quan đến chính trị): "Quyền hành của lãnh đạo cần được kiểm soát để tránh lạm dụng."
6. Các từ liên quan
  • Công dân: Người quyền lợi nghĩa vụ trong một quốc gia. dụ: "Công dân quyền tham gia bầu cử."
  • Pháp luật: Hệ thống quy tắc quyền lợi nghĩa vụ được quy định. dụ: "Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mọi công dân."
7. Sử dụng nâng cao

Trong các văn bản pháp lý hoặc chính trị, từ "quyền" thường được sử dụng để nói về các quyền cơ bản của con người, như quyền sống, quyền tự do ngôn luận, hay quyền bình đẳng. dụ: "Tuyên ngôn về quyền con người khẳng định rằng mọi người đều quyền bình đẳng."

  1. 1. d. 1. Cái luật pháp, xã hội, phong tục hay lẽ phải cho phép hưởng thụ, vận dụng, thi hành... , khi thiếu được yêu cầu để , nếu bị tước đoạt có thể đòi hỏi để giành lại : Quyền ứng cử bầu cử ; Khi bị hành hung ai cũng quyền tự vệ ; Ngày trước địa chủ muốn thủ tiêu đến cả quyền sống của nông dân. 2. Sức mạnh được vận dụng khi thực hiện chức năng trong một lĩnh vực nhất định : Quyền của sĩ quan chỉ huy ngoài mặt trận ; Quyền lập pháp; Quyền của nhà vua phong kiến không giới hạn. II. t .Tạm thay : Quyền tổng thống.
  2. d. Môn dùng tay nắm lại đấm.

Comments and discussion on the word "quyền"