Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

rớ

Academic
Friendly

Từ "rớ" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa:
  • "Rớ" có thể hiểu một lưới nhỏ dùng để đánh . Đây nghĩa gốc của từ này.
  • Ngoài ra, "rớ" còn mang nghĩa là bắt được một cách ngẫu nhiên, không ý định trước.
2. dụ sử dụng:
  • Về nghĩa đánh :

    • "Cất mẻ rớ được dăm con ." (Bạn có thể hiểu : Mình đã dùng lưới nhỏ để đánh bắt được một vài con .)
  • Về nghĩa bắt ngẫu nhiên:

    • "Hôm qua, khi đi chợ, tôi rớ được một chiếc ." (Có nghĩa là: Tôi đã bất ngờ tìm thấy một chiếc khi đang đi chợ.)
3. Sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc giao tiếp hàng ngày, "rớ" có thể được sử dụng để diễn đạt sự tình cờ, may mắn. dụ:
    • "Trong một lần đi du lịch, tôi rớ được một người bạn ." (Có nghĩa là: Tôi tình cờ gặp lại một người bạn trong chuyến đi.)
4. Các biến thể từ liên quan:
  • "Rớ" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, chẳng hạn như "rớ " (đánh bằng lưới nhỏ) hay "rớ hàng" (bắt được hàng hóa một cách bất ngờ).
5. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • "Bắt": Cũng có nghĩalấy được một vật đó, nhưng không nhất thiết phải ngẫu nhiên.
  • "Câu": Nghĩa là dùng cần câu để bắt , không giống như "rớ".
6. Lưu ý:
  • Cách sử dụng từ "rớ" trong ngữ cảnh đánh thường mang tính chất cụ thể hơn, trong khi nghĩa bắt ngẫu nhiên lại tính chất chung chung hơn.
  1. d. Lưới nhỏ để đánh : Cất mẻ rớ được dăm con .
  2. đg. Bắt được một cách ngẫu nhiên: Rớ được kẻ cắp.

Comments and discussion on the word "rớ"