Characters remaining: 500/500
Translation

rủi

Academic
Friendly

Từ "rủi" trong tiếng Việt có nghĩanhững điều không may mắn, thường xảy ra một cách bất ngờ hoặc không dự đoán được. thường được dùng để chỉ những tình huống xấu hoặc không thuận lợi con người có thể gặp phải.

Định nghĩa:
  1. Rủi ro: Điều không lành, ngẫu nhiên xảy đến. dụ: "Tôi đã gặp rủi khi bị mất ."
  2. Không may: Một cách nói khác để chỉ những sự cố không tốt. dụ: "Cuộc đời phận rủi, đôi khi bạn không thể kiểm soát được."
dụ sử dụng:
  • Gặp rủi: "Trong chuyến đi du lịch, tôi đã gặp rủi khi trời bỗng dưng mưa lớn."
  • Phận rủi: " ấy luôn nói rằng mình phận rủi, mỗi lần đi thi đều gặp sự cố."
  • Rủi ro trong kinh doanh: "Các nhà đầu cần tính toán rủi ro trước khi quyết định đầu ."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Rủi ro tài chính: Khi nói về những nguy cơ có thể xảy ra trong lĩnh vực tài chính. dụ: "Rủi ro tài chính có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty."
  • Rủi ro trong cuộc sống: Đề cập đến những tình huống không mong muốn xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. dụ: "Chúng ta cần chuẩn bị cho những rủi ro trong cuộc sống."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Tai nạn: Tình huống xảy ra bất ngờ gây thiệt hại. dụ: "Anh ấy đã gặp tai nạn giao thông trên đường đi làm."
  • Xui xẻo: Cảm giác không may, thường đi kèm với những sự kiện không thuận lợi. dụ: "Hôm nay tôi xui xẻo quá, bị xe đâm."
  • Khó khăn: Tình huống khó giải quyết, có thể do rủi ro gây ra. dụ: "Chúng tôi đã phải đối mặt với nhiều khó khăn trong công việc."
Chú ý phân biệt:
  • Từ "rủi" thường mang nghĩa tiêu cực, trong khi "may" từ trái nghĩa, chỉ những điều tốt đẹp, thuận lợi.
  • "Rủi ro" thường được dùng trong ngữ cảnh kinh doanh hoặc tài chính, trong khi "rủi" có thể dùng trong nhiều tình huống hàng ngày hơn.
  1. Cg. Rủi ro. 1. d. Điều không lành ngẫu nhiên xảy đến : Gặp rủi. 2. t. Không may : Phận rủi ; Rủi gặp tai nạn.

Comments and discussion on the word "rủi"