Characters remaining: 500/500
Translation

rớt

Academic
Friendly

Từ "rớt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Rơi ra thành giọt: Nghĩa này thường dùng để chỉ những giọt nước hoặc chất lỏng chảy ra. dụ: "Thương rớt nước mắt" có nghĩanước mắt chảy xuống.

  2. Rơi lại sau, sót lại sau: Nghĩa này chỉ tình trạng không theo kịp hoặc bị bỏ lại. dụ: "Bị rớt lại, không theo kịp đơn vị" nghĩa là không còncùng nhóm hoặc không đủ khả năng để tiếp tục.

  3. Rơi xuống, làm rơi: Nghĩa này thường dùng khi một vật bất kỳ không còn nằm trong tay hoặc vị trí ban đầu rơi xuống đất. dụ: "Làm rớt cái bát" có nghĩakhông cầm chắc cái bát rơi xuống.

  4. Hỏng thi, không đỗ: Nghĩa này dùng trong ngữ cảnh học tập, khi một người không đạt yêu cầu trong kỳ thi. dụ: "Thi rớt" nghĩa là không đạt điểm đủ để đỗ.

dụ sử dụng:
  • Trong đời sống hàng ngày:

    • "Thằng ăn kẹo, rớt đầy mép." (Nước dãi chảy ra khi ăn kẹo.)
    • " ấy thương rớt nước mắt khi xem phim buồn." ( ấy khóc khi xem phim.)
  • Trong học tập:

    • "Năm ngoái, tôi thi đại học nhưng bị rớt." (Tôi không đỗ kỳ thi đại học.)
  • Trong tình huống khác:

    • "Tôi đã làm rớt điện thoại xuống đất." (Điện thoại tôi không còntay đã rơi xuống.)
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Rơi: Có nghĩa tương tự nhưng thường dùng để chỉ hành động rơi xuống không ý nghĩa sót lại hay không đạt.
  • Ngã: Thường được dùng khi một người hoặc vật mất thăng bằng rơi xuống.
  • Mất: Khác với "rớt", "mất" có nghĩakhông còn cái đó nữa.
  1. 1 dt. Nước dãi chảy dài: Thằng ăn kẹo, rớt đầy mép.
  2. 2 đgt. 1. Rơi ra thành giọt: thương rớt nước mắt. 2. Rơi lại sau, sót lại sau: bị rớt lại, không theo kịp đơn vị. 3. đphg Rơi, rơi xuống: làm rớt cái bát. 4. đphg Hỏng thi, không đỗ: thi rớt.

Comments and discussion on the word "rớt"