Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sữa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Cây to, lá mọc vòng, hoa nở vào chiều tối, mùi thơm hắc, quả dài như chiếc đũa, thường trồng lấy bóng mát.
  • 2 d. 1 Chất lỏng màu trắng đục do tuyến vú của phụ nữ hoặc động vật có vú giống cái tiết ra để nuôi con. Bú sữa mẹ. Vắt sữa bò. Sữa hộp (sữa bò đã được chế biến và đóng hộp). 2 Chất đặc có màu trắng đục trong hạt ngũ cốc non. Lúa đang kì ngậm sữa.
Related search result for "sữa"
Comments and discussion on the word "sữa"