Characters remaining: 500/500
Translation

stylite

/'stailait/
Academic
Friendly

Từ "stylite" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp được sử dụng để chỉ những người ẩn sĩ sống trên các cột cao. Từ này xuất phát từ thực hành của các kẻ ẩn sĩ trong Kitô giáo từ thế kỷ IV, những người muốn tránh xa thế giới bên ngoài để tập trung vào việc cầu nguyện thiền định.

Định nghĩa
  • Stylite: Kẻ ẩn sĩ sống trên cột (thường để tránh xa những cám dỗ của cuộc sống bình thường tìm kiếm sự gần gũi với Chúa).
Ví dụ sử dụng
  1. Trong văn cảnh lịch sử:

    • "Les stylites du IVe siècle ont choisi de vivre sur des colonnes pour se rapprocher de Dieu."
    • (Các kẻ ẩn sĩ thế kỷ IV đã chọn sống trên các cột để gần gũi với Chúa.)
  2. Trong văn hóa:

    • "Le stylite est souvent représenté dans l'art chrétien comme un symbole de dévotion."
    • (Kẻ ẩn sĩ thường được mô tả trong nghệ thuật Kitô giáo như một biểu tượng của sự tận tâm.)
Các biến thể cách sử dụng khác
  • Stylitisme: Từ này dùng để chỉ thực hành của những người sống như stylites.
  • Stylite moderne: Có thể chỉ những người hiện đại theo phong cách sống ẩn dật, nhưng không nhất thiết phải sống trên cột.
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Ermite: Kẻ ẩn sĩ, người sống một mình để tìm kiếm sự tĩnh lặng tâm linh.
  • Ascète: Người khổ hạnh, thường tìm cách sống đơn giản tránh xa những thú vui của thế giới.
Idioms cụm từ liên quan

Từ "stylite" không nhiều cụm từ hay thành ngữ phổ biến, nhưng bạn có thể tham khảo một số cách diễn đạt liên quan đến sự cô lập hoặc tìm kiếm tâm linh: - "Vivre en ermite" (Sống như một kẻ ẩn sĩ). - "Chercher la solitude" (Tìm kiếm sự cô đơn).

Lưu ý

Mặc dù từ "stylite" có nghĩa rất cụ thể, nhưng trong ngữ cảnh hiện đại, có thể được sử dụng một cách ẩn dụ để chỉ những người sống tách biệt hoặc lối sống khác biệt so với xã hội.

danh từ giống đực
  1. (từ , nghĩa ) kẻ ẩn sĩ trên cột

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "stylite"