Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tượng binh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Binh chủng của quân đội xưa gồm có voi chiến và binh sĩ ngồi trên mình voi mà chiến đấu: Đội tượng binh của Nguyễn Huệ nổi tiếng trong trận Ngọc Hồi.
Related search result for "tượng binh"
Comments and discussion on the word "tượng binh"