Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tưng bừng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1 (cũ). Ồn ào, làm náo động cả xung quanh. Cười nói tưng bừng. 2 (Quang cảnh, không khí) nhộn nhịp, vui vẻ. Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi. Tưng bừng như ngày hội. 3 (id.). (Ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên. Ánh nắng ban mai tưng bừng. Mặt đỏ tưng bừng.
Related search result for "tưng bừng"
Comments and discussion on the word "tưng bừng"