Characters remaining: 500/500
Translation

tốn

Academic
Friendly

Từ "tốn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản
  • Tốn (danh từ): Trong bát quái, "tốn" một trong tám quẻ, mang ý nghĩa liên quan đến gió sự phát triển. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh hàng ngày, chúng ta thường gặp "tốn" với nghĩa động từ.
2. Nghĩa động từ
  • Tốn (động từ):
    • Hết một số lượng nhất định cho việc : Khi nói "tốn", chúng ta thường ám chỉ việc sử dụng một lượng tài nguyên nào đó (như tiền bạc, thời gian, công sức) cho một mục đích cụ thể. dụ:
    • Mất nhiều, phần lãng phí: Ở nghĩa này, "tốn" thường được dùng để diễn tả việc tiêu hao một cách không hiệu quả, có thể gây lãng phí. dụ:
3. Cách sử dụng nâng cao
  • "Tốn" có thể được dùng để mô tả các tình huống cụ thể hơn:
    • "Tốn công sức": Có nghĩabỏ ra nhiều nỗ lực nhưng không đạt được kết quả mong muốn.
    • "Tốn tiền": Chỉ việc tiêu tốn một lượng tiền lớn cho việc đó, đôi khi không cần thiết.
    • "Tốn thời gian": Dùng để chỉ việc mất nhiều thời gian không mang lại hiệu quả cao.
4. Biến thể từ gần giống
  • Tốn kém: Đây một biến thể của "tốn", thường được sử dụng để chỉ việc tiêu tốn một cách phung phí, không hiệu quả. dụ: "Chi phí cho chuyến đi này thật tốn kém."
  • Lãng phí: Từ này có nghĩa gần giống với "tốn" khi chỉ việc tiêu hao không giá trị. dụ: "Lãng phí thời gian vào những việc không cần thiết."
5. Từ đồng nghĩa
  • Một số từ có nghĩa gần giống với "tốn" có thể kể đến như:
    • Tiêu tốn: Thường dùng để chỉ việc tiêu hao tài nguyên.
    • Phung phí: Mang nghĩa tiêu tốn một cách không cần thiết, lãng phí.
6.
  1. 1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.
  2. 2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc : tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, phần lãng phí: tốn tiền vô ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.

Comments and discussion on the word "tốn"