Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tín

Academic
Friendly

Từ "tín" trong tiếng Việt có nghĩa chính sự tin cậy, lòng trung thành đức tính giữ chữ tín. Khi nói đến "tín", chúng ta thường nghĩ đến việc giữ lời hứa, làm những điều đúng đắn có thể để người khác tin tưởng vào mình.

Định nghĩa:
  • Tín: đức tính thủy chung, đáng tin cậy, khiến người ta có thể trông cậynhau.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Người bạn này rất tín, luôn giữ lời hứa." (Có nghĩangười bạn này rất đáng tin, luôn làm đúng những đã nói.)
  2. Trong kinh doanh:

    • "Chữ tín rất quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng." (Có nghĩasự tin cậy rất quan trọng trong kinh doanh, để khách hàng có thể tin tưởng vào sản phẩm dịch vụ.)
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc bài hát, từ "tín" thường được sử dụng để nhấn mạnh giá trị của lòng trung thành sự tin tưởng. dụ:
    • "Trong tình yêu, giữ chữ tín với nhau điều cần thiết." (Có nghĩatrong tình yêu, việc giữ lời hứa sự trung thành rất quan trọng.)
Phân biệt các biến thể:
  • Từ "tín" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ như:
    • Tín nhiệm: Sự tin tưởng của người khác vào khả năng hoặc lời hứa của mình.
    • Tín ngưỡng: Niềm tin vào một tôn giáo hay một hệ thống giá trị.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tin: Có nghĩacảm giác tin tưởng, nhưng không nhất thiết mang nghĩa mạnh mẽ như "tín".
  • Lòng tin: Thể hiện sự tin tưởng của một người vào một điều đó.
  • Trung thành: Khả năng giữ vững lập trường không phản bội.
Từ liên quan:
  • Tin cậy: Có thể được dùng như một tính từ để mô tả ai đó hoặc điều đó bạn có thể tin tưởng.
  • Chữ tín: Cụm từ này diễn tả một lời hứa hay cam kết người ta cần giữ.
Kết luận:

"Tín" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt, thể hiện giá trị của sự tin cậy lòng trung thành. Biết sử dụng từ này đúng cách sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp với người khác.

  1. d. Đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậymình được: Ăn ở với nhau cốtchữ tín.

Comments and discussion on the word "tín"