Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. tự
như, giống như
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 人 (nhân)


2. tự
như, giống như
Số nét: 7. Loại: Phồn thể. Bộ: 人 (nhân)


3. tự
ngôi chùa
Số nét: 6. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 寸 (thốn)


4. tự
1. chữ
2. giấy tờ
3. hiệu, tên chữ
4. người con gái đã hứa hôn
Số nét: 6. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 子 (tử)


5. tự
1. tự mình, riêng tư
2. tự nhiên, tất nhiên
3. từ, do (liên từ)
Số nét: 6. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 自 (tự)


6. tự
thuật lại, kể lại
Số nét: 9. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 又 (hựu)


7. tự
thuật lại, kể lại
Số nét: 11. Loại: Phồn thể. Bộ: 攴 (phác)


8. tự
1. nối tiếp, thừa hưởng
2. hậu duệ
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 口 (khẩu)


9. tự
1. thứ tự
2. bài tựa, bài mở đầu
Số nét: 7. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 广 (nghiễm)


10. tự
chị dâu
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 女 (nữ)


11. tự
đảo nhỏ
Số nét: 17. Loại: Phồn thể. Bộ: 山 (sơn)

屿
12. tự
đảo nhỏ
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 山 (sơn)


13. tự
1. cúng tế
2. năm
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 示 (kỳ)


14. tự
1. cúng tế
2. năm
Số nét: 16. Loại: Phồn thể. Bộ: 示 (kỳ)


15. tự
con trâu nái
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 牛 (ngưu)


16. tự
đầu dây, đầu mối
Số nét: 14. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


17. tự
đầu dây, đầu mối
Số nét: 15. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


18. tự
đầu dây, đầu mối
Số nét: 11. Loại: Giản thể. Bộ: 糸 (mịch)


19. tự
1. ngọt lắm, ngọt khé
2. kẹo mạch nha
Số nét: 13. Loại: Phồn thể. Bộ: 食 (thực)


20. tự
1. ngọt lắm, ngọt khé
2. kẹo mạch nha
Số nét: 14. Loại: Giản thể. Bộ: 食 (thực)


21. tự
cho ăn, chăn nuôi
Số nét: 14. Loại: Phồn thể. Bộ: 食 (thực)


22. tự
cho ăn, chăn nuôi
Số nét: 10. Loại: Phồn thể. Bộ: 食 (thực)


23. tự
cho ăn, chăn nuôi
Số nét: 9. Loại: Giản thể. Bộ: 食 (thực)


24. tự
1. sông Tự
2. bến sông
Số nét: 14. Loại: Phồn thể. Bộ: 水 (thuỷ)


25. tự
1. sông Tự
2. bến sông
Số nét: 12. Loại: Giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


26. tự
cá tự
Số nét: 25. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 魚 (ngư)


27. tự
đất lầy trũng
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)