Characters remaining: 500/500
Translation

taïga

Academic
Friendly

Từ "taïga" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (la taïga) chỉ đến một loại rừng đặc trưng, thường gặpcác khu vực phía Bắc, nơi khí hậu lạnh, chủ yếurừng thông các loại cây lá kim khác. Taiga là một phần của hệ sinh thái rừng boreal, vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu bảo vệ môi trường.

Định nghĩa đặc điểm:
  • Taïga (rừng taiga) thường được tìm thấycác quốc gia như Nga, Canada, Scandinavia. Rừng này mùa đông dài lạnh, mùa hè ngắn mát mẻ.
  • Loại cây chủ yếu trong taiga là thông, tuyết tùng, một số loại cây lá rộng.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "La taïga est un écosystème important pour la biodiversité."
    • (Rừng taiga là một hệ sinh thái quan trọng cho sự đa dạng sinh học.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Les forêts de taïga jouent un rôle crucial dans la régulation du climat en absorbant le dioxyde de carbone."
    • (Các rừng taiga chơi một vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh khí hậu bằng cách hấp thụ khí carbon dioxide.)
Chú ý về biến thể cách sử dụng:
  • Biến thể: Từ "taïga" không nhiều biến thể hay hình thức khác nhau, nhưng bạn có thể gặp từ này trong các ngữ cảnh khác nhau liên quan đến sinh thái học, khí hậu, địa lý.
  • Cách sử dụng: Khi nói về taiga, bạnthể kết hợp với các tính từ để mô tả các đặc điểm như "dense" (dày), "froid" (lạnh), "ancien" (cổ xưa).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Région boreale: Khu vực rừng boreal, thường được dùng để chỉ khu vực lớn hơn taiga nằm trong đó.
  • Forêt: Rừng, nhưng không nhất thiết phải chỉ rừng taiga.
Idioms phrased verbs:
  • Mặc dù không nhiều thành ngữ trực tiếp liên quan đến từ "taïga", bạn có thể sử dụng một số cấu trúc như:
    • "Être perdu dans la taïga" (Bị lạc trong rừng taiga) để chỉ tình huống khó khăn, không tìm ra lối thoát.
danh từ giống đực
  1. rừng taiga

Comments and discussion on the word "taïga"