Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show

1. thư
1. sách
2. thư tín
Số nét: 10. Loại: Phồn thể. Bộ: 曰 (viết)


2. thư
1. sách
2. thư tín
Số nét: 4. Loại: Giản thể. Bộ: 乙 (ất)


3. thư
1. giãn, duỗi
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 舌 (thiệt)


4. thư
1. (tiếng em gọi chị gái)
2. cô ả
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 女 (nữ)


5. thư
1. sông Thư
2. cản trở
3. buồn chán
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 水 (thuỷ)


6. thư
con chim mái
Số nét: 14. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 隹 (chuy)


7. thư
1. con giòi
2. váng rượu
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 虫 (trùng)


8. thư
một giống vượn rất xảo quyệt
Số nét: 8. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 犬 (khuyển)


9. thư
1. giải, gỡ
2. hoãn lại
Số nét: 10. Loại: Phồn thể. Bộ: 糸 (mịch)


10. thư
1. giải, gỡ
2. hoãn lại
Số nét: 7. Loại: Giản thể. Bộ: 糸 (mịch)


11. thư
nhọt sưng nhưng không đỏ
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 疒 (nạch)


12. thư
(xem: thư cưu 雎鳩,雎鸠)
Số nét: 13. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 隹 (chuy)


13. thư
1. (xem: tư thư 趑趄)
2. (xem: liệt thư 趔趄)
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 走 (tẩu)


14. thư
núi đá có đất
Số nét: 10. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 石 (thạch)


15. thư
đất đã cày tơi
Số nét: 11. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 耒 (lỗi)


16. thư
1. dưa muối cả cây
2. hình phạt bằm xương thịt
Số nét: 12. Loại: Phồn thể, giản thể. Bộ: 艸 (thảo)


17. thư
1. dưa muối cả cây
2. hình phạt bằm xương thịt
Số nét: 13. Loại: Phồn thể. Bộ: 艸 (thảo)