Translation
powered by
書 |
1. thư
1. sách |
书 |
2. thư
1. sách |
舒 |
3. thư
1. giãn, duỗi |
姐 |
4. thư
1. (tiếng em gọi chị gái) |
沮 |
5. thư
1. sông Thư |
雌 |
6. thư
con chim mái |
蛆 |
7. thư
1. con giòi |
狙 |
8. thư
một giống vượn rất xảo quyệt |
紓 |
9. thư
1. giải, gỡ |
纾 |
10. thư
1. giải, gỡ |
疽 |
11. thư
nhọt sưng nhưng không đỏ |
雎 |
12. thư
(xem: thư cưu 雎鳩,雎鸠) |
趄 |
13. thư
1. (xem: tư thư 趑趄) |
砠 |
14. thư
núi đá có đất |
耝 |
15. thư
đất đã cày tơi |
菹 |
16. thư
1. dưa muối cả cây |
葅 |
17. thư
1. dưa muối cả cây |