Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thuần dưỡng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nuôi súc vật hoang dại và dạy cho chúng mất hoặc giảm tính hung dữ, để cả loài hoặc một số con có thể sống gần người, hoạt động theo ý muốn của người sử dụng chúng vào mục đích lao động hay giải trí của mình: Ngựa đã được thuần dưỡng vào khoảng hai mươi thế kỷ trước công nguyên; Đoàn xiếc thuần dưỡng được báo và ngựa vằn.
Related search result for "thuần dưỡng"
Comments and discussion on the word "thuần dưỡng"