Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thuật
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Cách thức, phương pháp khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó. Thuật đánh võ. Thuật thôi miên. Thuật dùng người.
  • 2 đg. Kể lại những gì đã nghe thấy, trông thấy một cách tỉ mỉ, tường tận theo đúng như trình tự xảy ra. Thuật lại trận đấu bóng đá. Thuật lại những ý kiến tại hội nghị.
Related search result for "thuật"
Comments and discussion on the word "thuật"