Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thu hút
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Lôi cuốn, làm dồn mọi sự chú ý vào. Một vấn đề có sức thu hút mạnh mẽ. Phong trào thu hút được đông đảo quần chúng tham gia. Thu hút hoả lực về phía mình (để đánh lạc hướng).
Related search result for "thu hút"
Comments and discussion on the word "thu hút"