Characters remaining: 500/500
Translation

thấm

Academic
Friendly

Từ "thấm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các biến thể liên quan.

Định nghĩa:
  1. Thấm (chất lỏng): Khi một chất lỏng như nước, mực, hoặc mồ hôi bị hút vào một chất khác tính xốp hoặc khô.

    • dụ: "Mực thấm vào viên phấn" (mực đi vào trong viên phấn).
    • dụ: "Mồ hôi thấm áo" (mồ hôi ngấm vào áo).
  2. Thấm (làm cho thấm vào): Hành động làm cho một chất lỏng nào đó ngấm vào một chất khác.

    • dụ: "Lấy bông thấm máu trên vết thương" (dùng bông để hút máu ra khỏi vết thương).
  3. Thấm (đủ để gây tác dụng): Khi một điều đó đủ mạnh mẽ để tạo ra tác động.

    • dụ: "Sức ấy đã thấm" (sức mạnh đã đủ để tác dụng).
  4. Thấm (đủ để hiểu ra): Khi một cảm xúc hay ý nghĩa nào đó đủ để người khác cảm nhận hoặc hiểu.

    • dụ: "Uống đã thấm say" (uống rượu đến mức say). "Thấm tình đồng đội" (cảm nhận sâu sắc về tình đồng đội).
Biến thể từ liên quan:
  • Thấm nhuần: Nghĩa là hiểu, cảm nhận sâu sắc về một ý tưởng hoặc giá trị nào đó.

    • dụ: "Thấm nhuần tư tưởng Hồ Chí Minh".
  • Thấm dần: Diễn tả quá trình từ từ hiểu hoặc cảm nhận điều đó.

    • dụ: "Kinh nghiệm thấm dần qua thực tế".
Từ gần giống:
  • Ngấm: Có thể sử dụng tương tự như "thấm" nhưng thường chỉ đến việc nước hay chất lỏng thấm vào không nhấn mạnh vào cảm xúc.
    • dụ: "Nước ngấm vào đất".
Từ đồng nghĩa:
  • Hút: Cũng có thể diễn tả hành động chất lỏng đi vào một chất khác, nhưng không dùng cho cảm xúc.
  • Thấm đẫm: Nghĩa là thấm rất nhiều, gần như ướt sũng.
    • dụ: "Mưa thấm đẫm áo tôi".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "thấm", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt. "Thấm" có thể chỉ hành động vật hoặc cảm xúc tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.

  1. đgt. 1. (Chất lỏng) bị hút vào một chất xốp, khô: Mực thấm vào viên phấn Mồ hôi thấm áo Mưa lâu thấm dần (tng.). 2. Làm cho thấm vào: lấy bông thấm máu trên vết thương. 3. Đủ để gây tác dụng nào đó: Sức ấy đã thấm khó khăn chưa thấm vào đâu. 4. Đủ để nhận cảm, hiểu ra: uống đã thấm say thấm tình đồng đội.

Comments and discussion on the word "thấm"