Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tiêu cực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh : Khi về nghỉ ở Côn Sơn Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực. 2. Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực : Mặt tiêu cực của vấn đề.
Related search result for "tiêu cực"
Comments and discussion on the word "tiêu cực"