Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
tiêu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Cây chuối : Thánh thót tàu tiêu mấy hạt mưa (Hồ Xuân Hương).
  • d. Loài cây cùng họ với trầu, hạt có vị cay dùng làm gia vị.
  • d. ống sáo : Tiếng tiêu.
  • d. Vật cắm làm mốc để đánh dấu địa giới : Cắm tiêu.
  • đg. 1. Nói thức ăn biến hóa để một phần thành chất nuôi cơ thể : Thịt mỡ là món ăn khó tiêu. 2. Dùng tiền : Tiêu có tính toán. 3. Cho thấm hay chảy xuống dưới mặt đất : Cống khá lớn, tiêu nhanh được nước. 4. Mất hẳn, tan đi : Xác chôn đã lâu, tiêu hết thịt ; Đi lang thang để tiêu sầu. Tiêu sự nghiệp. Mất hết uy tín (thtục).
  • Bản Mẫu vật để nghiên cứu : Tiêu bản thực vật.
  • BiểU Có đủ những đặc tính để thay mặt cho một số đông : Hai bà Trưng
Related search result for "tiêu"
Comments and discussion on the word "tiêu"