Translation
powered by
先 |
1. tiên
trước |
仙 |
2. tiên
1. tiên, người đã tu luyện |
僊 |
3. tiên
1. tiên, người đã tu luyện |
僲 |
4. tiên
1. tiên, người đã tu luyện |
鞭 |
5. tiên
1. cái roi |
鮮 |
6. tiên
1. cá tươi |
鱻 |
7. tiên
1. cá tươi |
鲜 |
8. tiên
1. cá tươi |
秈 |
9. tiên
lúa ba trăng ta (một thứ lúa chín sớm, không có nhựa dính) |
籼 |
10. tiên
lúa ba trăng ta (một thứ lúa chín sớm, không có nhựa dính) |
箋 |
11. tiên
sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ |
笺 |
12. tiên
sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ |
煎 |
13. tiên
1. nấu, sắc, cất |
韉 |
14. tiên
cái đệm lót yên ngựa |
鞯 |
15. tiên
cái đệm lót yên ngựa |
鬋 |
16. tiên
tóc mai dài |
戔 |
17. tiên
nhỏ nhặt |
戋 |
18. tiên
nhỏ nhặt |
涎 |
19. tiên
nước dãi, nước bọt |
湔 |
20. tiên
1. sông Tiên |
牋 |
21. tiên
1. nêu, mốc |
椾 |
22. tiên
1. nêu, mốc |
笺 |
23. tiên
1. nêu, mốc |
箯 |
24. tiên
(xem: tiên dư 箯輿,箯舆) |
籛 |
25. tiên
(xem: tiên khanh 籛鏗) |
氙 |
26. tiên
nguyên tố xenon, khí xenon, Xe |
氠 |
27. tiên
nguyên tố xenon, khí xenon, Xe |
躚 |
28. tiên
chùn bước, do dự |
蹮 |
29. tiên
chùn bước, do dự |
跹 |
30. tiên
chùn bước, do dự |
揃 |
31. tiên
ghi chép |
綅 |
32. tiên
hàng dệt dọc đen ngang trắng |