Characters remaining: 500/500
Translation

toan

Academic
Friendly

Từ "toan" trong tiếng Việt có nghĩa ý định làm đó, thường một hành động cụ thể người nói hoặc người khác dự định thực hiện. Từ này thường mang sắc thái tiêu cực, như việc ý định làm hại hoặc thực hiện một kế hoạch không tốt.

dụ sử dụng từ "toan":
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ta toan lừa đảo người khác." (Ý nghĩa: Anh ta ý định lừa đảo người khác.)
    • " ấy toan rời khỏi công ty." (Ý nghĩa: ấy dự định rời khỏi công ty.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Hắn toan trả thù bị xúc phạm." (Ý nghĩa: Hắn ý định thực hiện hành động trả thù do bị xúc phạm.)
    • "Mặc dù mọi người cảnh báo, nhưng ấy vẫn toan tiếp tục kế hoạch của mình." (Ý nghĩa: ấy vẫn ý định thực hiện kế hoạch cảnh báo từ người khác.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Toan tính: Cụm từ này có nghĩalên kế hoạch hoặc dự tính cho một việc đó, thường mang ý nghĩa tiêu cực.

    • dụ: "Hắn nhiều toan tính đen tối để đạt được mục đích."
  • Toan làm: Thường đi kèm với động từ để chỉ hành động người nói đang ý định làm.

    • dụ: " ta toan làm hại sự nghiệp của tôi."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ý định: Cũng có nghĩa kế hoạch hoặc mong muốn làm đó, nhưng không mang sắc thái tiêu cực như "toan".

    • dụ: "Tôi ý định học tiếng Anh tốt hơn."
  • Dự định: Thường chỉ kế hoạch hoặc dự kiến trong tương lai không nhất thiết phải mang tính tiêu cực.

    • dụ: "Tôi dự định đi du lịch vào mùa này."
Từ liên quan:
  • Âm thầm: Có thể dùng trong ngữ cảnh để chỉ hành động toan tính không ai biết.
    • dụ: "Anh ta âm thầm toan tính cách để chiếm đoạt tài sản."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "toan", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm, từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực.

  1. đg. ý định sắp thực hiện : Toan làm hại người khác.

Comments and discussion on the word "toan"