Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
trúc đào
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Cây độc được trồng làm cảnh, cây nhỡ thường cao 2-3m, cành mảnh, có 3 cạnh, lá mọc vòng, mỗi mấu thường có 3 lá, hình mũi mác hẹp, cứng, mặt trên màu lục thẫm, mặt dưới nhạt hơn, hoa hồng, đỏ hay trắng, không thơm, toàn cây có nhựa mủ trắng; còn gọi giáp trúc đào, đào lê.
Related search result for "trúc đào"
Comments and discussion on the word "trúc đào"