Characters remaining: 500/500
Translation

trâu

Academic
Friendly

Từ "trâu" trong tiếng Việt có nghĩamột loại động vật nuôi, thường được biết đến một loài động vật nhai lại, đặc điểm sừng rỗng cong, lông thưa thường màu đen. Trâu thường sốngnhững vùng đầm nước được con người nuôi để lấy sức kéo, thịt hoặc sữa.

Giải thích đơn giản về từ "trâu":
  • Động vật: Trâu một loại gia súc, thường được nuôi trong nông nghiệp.
  • Đặc điểm: Trâu sừng cong, thân hình to lớn khỏe mạnh.
  • Môi trường sống: Chúng thích sốngnhững nơi nước, như ao, hồ, hay đồng lầy.
  • Công dụng: Trâu được nuôi để kéo cày, lấy thịt sữa.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Trâu đang ăn cỏngoài đồng."
    • "Nông dân nuôi trâu để kéo cày."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trâu động vật quan trọng trong nền nông nghiệp Việt Nam, giúp người dân làm ruộng cung cấp thực phẩm."
    • "Các trang trạimiền quê thường nuôi trâu để tận dụng sức mạnh của chúng trong các công việc nặng nhọc."
Phân biệt biến thể:
  • Trâu nước: loại trâu sống chủ yếuvùng đầm lầy, khả năng bơi lội tốt.
  • Trâu cạn: loại trâu sống trên cạn, thường được nuôicác vùng núi hoặc cao nguyên.
Các từ liên quan:
  • Trâu mộng: Một loại trâu kích thước lớn hơn, thường được nuôi để lấy sức kéo.
  • Trâu sữa: Trâu được nuôi chủ yếu để lấy sữa, thường trâu nước.
Từ đồng nghĩa:
  • Gia súc: Một từ chung để chỉ các loại động vật nuôi trong nông nghiệp, nhưng không cụ thể như từ "trâu".
Nghĩa khác:
  • Khỏe như trâu: Câu thành ngữ này dùng để chỉ ai đó rất khỏe mạnh, sức bền tốt.
Từ gần giống:
  • : Cũng một loại gia súc, nhưng loại động vật không nhai lại thường sừng lớn hơn.
  1. d. Động vật nhai lại, sừng rỗng cong, lông thưa thường đen, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa. Khoẻ như trâu.

Comments and discussion on the word "trâu"