Characters remaining: 500/500
Translation

vilenie

Academic
Friendly

Từ "vilenie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (feminine noun), có nghĩahành vi hèn hạ, sự khinh miệt, hoặc những lời thóa mạ. Từ này thường được sử dụng để chỉ những hành động hoặc lời nói không đẹp, thể hiện sự thiếu tôn trọng hoặc sự đê tiện.

Định nghĩa chi tiết:
  • Danh từ: "vilenie"
  • Nghĩa: Hành vi hèn hạ, sự khinh miệt, lời nói thóa mạ.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • Elle a fait preuve de vilenie en insultant son collègue. ( ấy đã thể hiện hành vi hèn hạ bằng cách xúc phạm đồng nghiệp của mình.)
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh thảo luận:

    • Les vilenies de certains politiciens peuvent nuire à la confiance du public. (Những hành vi hèn hạ của một số chính trị gia có thể làm tổn hại đến niềm tin của công chúng.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Il ne faut pas céder aux vilenies de la rumeur. (Không nên nhượng bộ trước những lời thóa mạ của tin đồn.)
Các từ gần giống:
  • Bêtise: Hành động ngốc nghếch, ngu dốt.
  • Méchanceté: Sự ác độc, độc ác.
  • Injure: Lời lăng mạ, sự xúc phạm.
Từ đồng nghĩa:
  • Calomnie: Sự vu khống, lời lẽ không đúng sự thật.
  • Diffamation: Sự phỉ báng, làm mất danh dự.
Cụm từ thành ngữ:
  • Dire des vilenies: Nói những lời thóa mạ.
  • Commmettre une vilenie: Thực hiện một hành vi hèn hạ.
Phân biệt với các biến thể cách sử dụng:
  • "Vilenie" thường chỉ hành vi hoặc lời nói liên quan đến sự khinh miệt, trong khi từ "méchanceté" có thể ám chỉ đến sự độc ác hơn.
  • "Vilenie" không chỉhành vi mà còn có thể diễn đạt qua lời nói, trong khi "injure" hẹp hơn, chỉ tập trung vào những lời nói cụ thể xúc phạm.
danh từ giống cái
  1. hành vi hèn hạ
  2. tính hèn hạ
  3. lời thóa mạ
    • Dire des vilenies
      nói những lời thóa mạ

Words Mentioning "vilenie"

Comments and discussion on the word "vilenie"