Characters remaining: 500/500
Translation

vệ

Academic
Friendly

Từ "vệ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "vệ":

1. Ý nghĩa cách sử dụng

1.1. Ý nghĩa quân sự - Vệ có thể được dùng để chỉ một loại đơn vị quân đội. dụ: "vệ quốc quân" (đội quân bảo vệ đất nước) hoặc "anh vệ" (nói tắt về một người lính trong đơn vị này). - Trong văn học, dụ nổi tiếng câu thơ trong tác phẩm "Truyện Kiều": "vệ trong thị lập ngoài song phi", nghĩa là lực lượng bảo vệ tổ chức mạnh mẽ.

2. Biến thể từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:
    • Trong ngữ cảnh quân sự, có thể dùng từ "đội" (như đội quân) để chỉ các đơn vị quân sự.
    • Trong ngữ cảnh chỉ vị trí, có thể sử dụng từ "bên" (như bên đường, bên sông).
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Vệ trong văn viết có thể mang ý nghĩa biểu tượng, như "vệ quốc" (bảo vệ tổ quốc) thể hiện lòng yêu nước trách nhiệm.
  • Bạn có thể sử dụng "vệ" trong các cụm từ phức tạp hơn như "vệ binh" (lính bảo vệ), "vệ trận" (cấm quân trong trận chiến).
4. dụ minh họa
  • Quân sự: "Anh ấy một thành viên của vệ quốc quân, luôn sẵn sàng bảo vệ đất nước."
  • Vị trí: "Chúng ta nên đứngvệ đường để an toàn hơn khi chờ xe buýt."
5. Kết luận

Từ "vệ" có thể có nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Khi học tiếng Việt, quan trọng phải chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa của từ.

  1. 1 dt. 1. khng. Vệ quốc quân, nói tắt: anh vệ. 2. Một loại đơn vị quân đội quân từ 300 người đến 5000 người tuỳ theo thời: Vệ trong thị lập ngoài song phi (Truyện Kiều).
  2. 2 dt. Rìa, cạnh: vệ đường vệ vệ sông.
  3. (sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê.

Comments and discussion on the word "vệ"