Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xếp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. 1. Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định: xếp danh sách thí sinh theo thứ tự A-B-C xếp sách lên giá. 2. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định: được xếp vào loại giỏi. 3. Cho hưởng quyền lợi nào, theo sự đánh giá, phân loại nhất định: được xếp lương vào ngạch chuyên viên cao cấp. 4. Để lại, gác lại, chưa giải quyết: xếp việc đó lại đã.
  • 2 đgt. Gấp: xếp quần áo xếp chăn màn gọn gàng.
Related search result for "xếp"
Comments and discussion on the word "xếp"