Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
yêu cầu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt (H. yêu: cầu xin; cầu: nài) Đòi người ta phải làm gì: Thực dân Pháp yêu cầu Mĩ giúp, nhưng lại sợ Mĩ gạt chúng đi (HCM).
  • dt Sự đòi hỏi: đối với tác phẩm phải là yêu cầu cao về tư tưởng, yêu cầu về nghệ thuật (PhVĐồng); Đáp ứng yêu cầu của tình hình mới (PhVKhải).
Related search result for "yêu cầu"
Comments and discussion on the word "yêu cầu"