Characters remaining: 500/500
Translation

épater

Academic
Friendly

Từ "épater" trong tiếng Phápmột ngoại động từ, có nghĩalàm cho ai đó cảm thấy kinh ngạc hoặc ngạc nhiên. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh thân mật, khi một người cố gắng gây ấn tượng hoặc tạo sự chú ý từ người khác.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Làm kinh ngạc, lòe người khác: Đâynghĩa phổ biến nhất của từ "épater". Khi một người làm điều đó nổi bật hoặc khác thường để thu hút sự chú ý hoặc tạo ấn tượng mạnh với người khác.

    • Ví dụ:
  2. Làm gãy chân, làm cụt chân: Đâynghĩa ít gặp hơn, thường được sử dụng trong những ngữ cảnh hài hước hoặc ẩn dụ.

    • Ví dụ:
  3. Làm bẹt xuống, làm cho tẹt: Nghĩa này cũng ít gặp thường không được sử dụng trong ngữ cảnh hiện đại.

    • Ví dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Épater le bourgeois: Cụm từ này có nghĩalàm cho những người thủ cựu hoặc bảo thủ cảm thấy bực bội hoặc khó chịu với sự khác biệt hoặc nổi bật của một người nào đó. Thường được sử dụng trong nghệ thuật hoặc văn hóa để chỉ những nỗ lực phá vỡ các chuẩn mực xã hội.
    • Ví dụ:
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Surprendre: Nghĩalàm cho ai đó ngạc nhiên, cũng có thể được sử dụng trong bối cảnh tương tự nhưng không mạnh mẽ bằng "épater".
  • Choquer: Nghĩagây sốc, có thể được hiểulàm cho ai đó cảm thấy bất ngờ hoặc không hài lòng.
Idioms cụm động từ:
  • "Épater la galerie": Nghĩalàm cho mọi người xung quanh cảm thấy ấn tượng ngạc nhiên, thường trong bối cảnh biểu diễn hoặc thể hiện tài năng.
    • Ví dụ:
Chú ý:

Khi sử dụng từ "épater", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa bạn muốn.

ngoại động từ
  1. (thân mật) làm kinh ngạc; lòe, trộ
    • épater les gens
      trộ người
  2. (từ , nghĩa ) làm gãy chân, làm cụt chân
    • épater un chien
      làm gãy chân một con chó
    • épater un verre
      làm cụt chân một cái cốc
  3. (từ , nghĩa ) làm bẹt xuống, làm cho tẹt
    • épater le bourgeois
      định tâm làm cho những kẻ thủ cựu bực bội

Comments and discussion on the word "épater"