Characters remaining: 500/500
Translation

úi

Academic
Friendly

Từ "úi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ phân biệt các biến thể của từ.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Giải thích: Trong ngữ cảnh này, "úi" thường chỉ tình trạng của khi nổi lờ đờ trên mặt nước, có thể do mệt mỏi hoặc các lý do khác.
  • dụ: "Mùa , đi bắt , tôi thấy nhiều con úi nổi lên trên mặt nước."
2. Cách sử dụng thông dụng
  • Thán từ: "Úi" cũng được dùng như một thán từ thể hiện cảm xúc, thường sự đau đớn hoặc ngạc nhiên.
    • dụ: "Úi, đau quá!" (Khi bạn bị đau hoặc bị thương).
3. Biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Từ "úi" có thể được biến thể thành "ối" trong một số ngữ cảnh, nhưng có thể mang nghĩa tương tự như biểu hiện cảm xúc.
  • Từ gần giống: Một số từ có thể gần nghĩa hoặc liên quan đến "úi" như "đau", "ốm", "mệt".
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ đồng nghĩa: Tùy vào ngữ cảnh, có thể sử dụng các từ như "đau", "mệt", hoặc "ốm" để thay thế cho "úi" trong một số trường hợp.
  • Từ liên quan: "Nằm" (trong "nằm liệt giường"), "bắt ", "rừng" (trong ngữ cảnh đi rừng về).
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số văn cảnh nghệ thuật hoặc thơ ca, "úi" có thể được dùng để tạo cảm xúc mạnh mẽ, thể hiện trạng thái yếu đuối hoặc đau thương.
    • dụ: "Giữa dòng đời tấp nập, tôi chỉ cảm thấy úi, mệt mỏi cô đơn."
Kết luận

Từ "úi" một từ có nghĩa phong phú đa dạng trong tiếng Việt. không chỉ mô tả trạng thái cụ thể của hay tình trạng sức khỏe còn thể hiện cảm xúc của con người.

  1. 1 đgt. 1.() nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó: đi bắt úi. 2. đphg ốm, thường bị sốt rét: đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy tháng liền.
  2. 2 tht. ối: úi, đau quá!

Comments and discussion on the word "úi"