Characters remaining: 500/500
Translation

đoàn

Academic
Friendly

Từ "đoàn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Định nghĩa

"Đoàn" danh từ (dt) có thể hiểu một nhóm người hoặc vật đi liền nhau hoặc tập hợp lại để thực hiện một nhiệm vụ chung.

2. Các nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa 1: Số đông người, vật đi liền nhau.

    • dụ: "Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về." (Câu này có nghĩamột nhóm người đến chúc mừng một dịp đặc biệt.)
    • dụ nâng cao: "Ngựa chạy thành đoàn, ngựa trước, ngựa sau." (Ngụ ý nhiều con ngựa đi cùng nhau.)
    • Chú ý: "Đoàn" ở đây nhấn mạnh sự tập trung đi cùng nhau của các cá thể.
  • Nghĩa 2: Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung.

    • dụ: "Đoàn chủ tịch đang họp để bàn về kế hoạch phát triển." ( nhiều người trong đoàn này đang làm việc cùng nhau để đạt được mục tiêu.)
    • dụ nâng cao: "Đoàn thư ký hội nghị đã chuẩn bị tất cả tài liệu cần thiết." (Đoàn này nhiệm vụ cụ thể trong một sự kiện.)
  • Nghĩa 3: Tổ chức gồm những người hoạt động một mục đích chung.

    • dụ: "Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh luôn tích cực tham gia các hoạt động xã hội." (Đoàn này mục tiêu rõ ràng trong việc phục vụ cộng đồng.)
    • dụ nâng cao: "Đoàn văn công đã biểu diễn rất thành công trong đêm diễn vừa qua." (Đoàn này hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật.)
  • Nghĩa 4: Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội.

    • dụ: "Cả đoàn được Bác Hồ khen ngợi thành tích xuất sắc." (Đoàn này vai trò trong quân đội được công nhận những nỗ lực của mình.)
    • dụ nâng cao: "Đoàn quân đã hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc." (Từ "đoàn" ở đây liên quan đến lực lượng quân đội.)
3. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • "Đội": Cũng có thể chỉ một nhóm người, nhưng thường nhỏ hơn tính gắn kết hơn. dụ: "Đội bóng đá."
  • "Nhóm": Tương tự "đoàn", nhưng có thể không nhất thiết phải đi liền nhau. dụ: "Nhóm nghiên cứu."
  • "Tổ": Thường chỉ một nhóm nhỏ hơn, có thể trong một tổ chức lớn hơn. dụ: "Tổ sản xuất."
4. Chú ý

Tùy vào ngữ cảnh, từ "đoàn" có thể mang nhiều sắc thái khác nhau. dụ trong quân đội, "đoàn" có thể ám chỉ đến một đơn vị lớn, trong khi trong nghệ thuật, có thể chỉ một nhóm nghệ sĩ.

5. Kết luận

Từ "đoàn" rất đa dạng trong cách sử dụng có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  1. dt. 1. Số đông người, vật đi liền nhau: Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (K); Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (K); Đoàn ô-tô vận tải 2. Tập hợp người làm một nhiệm vụ chung: Đoàn chủ tịch; Đoàn thư hội nghị 3. Tổ chức gồm những người hoạt động một mục đích chung: Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh; Đoàn văn công 4. Tổ chức của quân đội trên đơn vị đội: Cả đoàn được Bác Hồ khen.

Comments and discussion on the word "đoàn"