Characters remaining: 500/500
Translation

đáy

Academic
Friendly

Từ "đáy" trong tiếng Việt có nghĩachỗ thấp nhất hoặc phần dưới cùng của một vật, có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "đáy," bao gồm các nghĩa, cách sử dụng dụ minh họa.

Nghĩa của từ "đáy":
  1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng:

    • Định nghĩa: Đáy phần dưới cùng của một vật chứa, nơi chất lỏng hoặc đồ vật nằm.
    • dụ:
  2. Chỗ sâu nhất:

    • Định nghĩa: Đáy cũng có thể chỉ đến phần sâu nhất của một khu vực, như đáy của giếng hoặc đáy của biển.
    • dụ:
  3. Trong toán học:

    • Định nghĩa: Đáy có thể chỉ cạnh hoặc mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hoặc khối.
    • dụ:
  4. Lưới đánh :

    • Định nghĩa: Đáy cũng có thể chỉ đến một loại lưới đánh hình ống dài, thường được sử dụng để bắt những nơi dòng chảy.
    • dụ:
Cách sử dụng nâng cao từ đồng nghĩa:
  • Từ "đáy" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "đáy đại dương" (phần sâu nhất của đại dương) hoặc "đáy giếng" (phần dưới cùng của giếng).
  • Từ đồng nghĩa có thể "đáy" "máng," nhưng "máng" thường chỉ dùng cho những vật chứa dạng dài, hẹp.
  • Các từ gần giống: "cạnh" (chỉ cạnh của hình) "đáy" thường được sử dụng trong ngữ cảnh toán học.
Lưu ý phân biệt:
  • "Đáy" thường chỉ phần dưới cùng, trong khi "đỉnh" phần trên cùng.
  • Trong ngữ cảnh ngữ nghĩa khác, "đáy" có thể không liên quan đến vật chất chỉ dùng trong biểu tượng hoặc ẩn dụ, như "đáy lòng" (trái tim, cảm xúc sâu sắc).
  1. 1 dt. 1. Chỗ thấp nhất trong lòng một vật đựng: Đáy thùng; Đáy hòm 2. Chỗ sâu nhất: ếch ngồi đáy giếng (tng) 3. (toán) Cạnh hay mặt thẳng góc với đường cao trong một hình hay một khối: Đáy của tam giác; Đáy hình nón.
  2. 2 dt. Lưới đánh hình ống dài, đóng bằng cọcchỗ nước chảy: Đem đáy ra đóngcửa sông.

Comments and discussion on the word "đáy"