Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
è cổ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. (kng.). 1 Phải đem hết sức lực ra để làm một việc quá nặng. Đứa bé è cổ gánh đôi thùng nước đầy. 2 Phải gánh chịu một việc quá cực nhọc, vất vả, hoàn toàn trái với ý muốn. Tiêu pha nhiều, bây giờ phải è cổ ra mà trả nợ.
Related search result for "è cổ"
Comments and discussion on the word "è cổ"