Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Đẩy xe
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Từ chữ "Thôi Cốc": Đẩy trục bánh xe
  • Là nói giúp sức cho người khác nên việc, phó thác việc lớn cho người
  • Hán thư: Thần nghe nói, đời Thượng cổ vua sai tướng ra cõi ngoài thì vua quỳ xuống đẩy trục xe (Thôi cốc) mà nói rằng: "Niết dĩ nội quả nhân chế nhi, niết dĩ ngoại tướng quân chế chi" (Trong ngạch cửa ải quả nhân coi giữ, ngoài ngạch cửa ải tướng quân coi giữ)
Related search result for "Đẩy xe"
Comments and discussion on the word "Đẩy xe"