Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đăng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).
  • 2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.
  • 3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.
Related search result for "đăng"
Comments and discussion on the word "đăng"