Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đỗi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Chừng mục: Chiều con quá đỗi; Yêu nhau quá đỗi nên mê, rồi ra mới biết kẻ chê, người cười (cd) 2. Khoảng thời gian: Nhìn theo chúng tôi một đỗi rất lâu (Tô-hoài) 3. Quãng đường: Đã đi được một đỗi đường dài.
  • 2 dt. Ngòi nước: Bờ đầm, bờ đỗi.
  • 3 đgt. 1. Sai: Đỗi chờ; Đỗi hẹn 2. Lỡ: Đỗi suất cơm.
Related search result for "đỗi"
Comments and discussion on the word "đỗi"