Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ưa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1.Thích thú và hợp với, được ham chuộng hơn cả: ưa khen ưa nịnh không ai ưa cái tính đó. 2. Phù hợp, thích hợp trong điều kiện nào: Loại dưa này rất ưa đất cát Giống cây này ưa khí hậu nhiệt đới.
Comments and discussion on the word "ưa"