Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ưu tiên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I t. (thường dùng phụ trước đg.). Đặc biệt trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn. Ưu tiên nhận công nhân lành nghề vào làm. Được hưởng quyền ưu tiên.
  • II đg. (kng.). Cho được hưởng quyền trong một việc cụ thể nào đó. Ưu tiên cho gia đình liệt sĩ.
Related search result for "ưu tiên"
Comments and discussion on the word "ưu tiên"