Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Buôn Ma Thuột
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. Cao nguyên ở trung tâm tỉnh Đắk Lắk (tên cũ: cao nguyên Đắk Lắk), phía đông giáp cao nguyên Mađrắc, phía tây giáp cao nguyên Đắc Nông. Diện tích khoảng 36,7 nghìn ha, độ cao trung bình 400-500m. Cao nguyên có lớp phủ bazan dạng vòm cao nhất ở vùng Buôn Hồ, dốc về phía bắc và phía đông, thoải về phía tây và nam, khu vực Buôn Ma Thuộc là khu bằng phẳng nhất. Do thấp hơn các cao nguyên xung quanh nên lượng mưa trung bình năm thấp 1700mm, tập trung vào các tháng 5-10. Do mùa khô dài, thảm thực vật tự nhiên là thảm cây rụng lá với quần hợp săng lẻ - trà ben. Phía đông gần núi Chư Đgiu có rừng cẩm lai, trầm, sồi, trà ben. Một diện tích lớn trồng cao su, cà phê, hồ tiêu. Địa bàn cư trú của các tộc người êđê, Việt, Tày, Mường. 2. Thị xã tỉnh lị ở giữa tỉnh Đắk Lắk. Diện tích 265,6km2. Số dân 186.600 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, êđê, M'nông, Mường. Nằm giữa cao nguyên Buôn Ma Thuộc, địa hình bằng phẳng, chủ yếu đất đỏ bazan phì nhiêu với những vườn cao su, cà phê. Độ cao trung bình 350-450m. Sông Xrêpôc chảy qua. Quốc lộ 14 và 21 chạy qua. Tỉnh lị tỉnh Đắk Lắk từ trước 1945
  • (thành phố) t. Đắk Lắk
Related search result for "Buôn Ma Thuột"
Comments and discussion on the word "Buôn Ma Thuột"