Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Cầu Ngang
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (huyện) Huyện ở phía đông nam tỉnh Trà Vinh. Diện tích 380km2. Số dân 139.100 (1997), gồm các dân tộc: Khơme (32,3%), Kinh. Là đồng bằng ven biển, ở bờ phải đoạn cuối sông Tiền, trông ra cửa Cung Hầu và cửa Cổ Chiên, có sông Cầu Chông chảy qua. Bờ biển dài 16km. Trước 1975, là huyện của tỉnh Trà Vinh, thuộc tỉnh Cửu Long (1976-91), từ 26-12-1991, trở lại tỉnh Trà Vinh, huyện gồm 2 thị trấn Mỹ Long, Cầu Ngang huyện lị, 11 xã
  • (thị trấn) h. Cầu Ngang, t. Trà Vinh
Related search result for "Cầu Ngang"
Comments and discussion on the word "Cầu Ngang"