Characters remaining: 500/500
Translation

chi

Academic
Friendly

Từ "chi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chi", cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: Chân hoặc tay của động vật xương sống
  • Định nghĩa: "Chi" có thể được hiểu một trong các bộ phận như chân hoặc tay của động vật xương sống.
  • dụ:
    • "Ngựa hai chi trước rất mạnh mẽ."
    • "Chó thường sử dụng các chi của mình để chạy nhảy."
2. Nghĩa thứ hai: Ngành trong một họ (sinh học)
  • Định nghĩa: Trong phân loại sinh học, "chi" một đơn vị phân loại, nằm dưới họ trên loài.
  • dụ:
    • "Chi Hoa hồng bao gồm nhiều loài khác nhau như Hoa hồng đỏ, Hoa hồng trắng."
    • "Các loài trong cùng một chi thường những đặc điểm tương đồng."
3. Nghĩa thứ ba: Địa chi (trong lịch)
  • Định nghĩa: "Chi" cũng có thể hiểu hiệu trong hệ thống địa chi, dùng để chỉ thời gian trong lịch cổ truyền của Trung Quốc.
  • dụ:
    • "Trong 12 địa chi, các chi như , Sửu, Dần."
    • "Năm nay năm Hợi, theo hệ thống địa chi."
4. Nghĩa thứ tư: Chi phí
  • Định nghĩa: "Chi" có nghĩabỏ tiền ra để dùng vào việc đó, hay còn gọi là chi phí.
  • dụ:
    • "Công ty này chi rất nhiều cho việc quảng cáo."
    • "Tôi cần tính toán chi phí cho chuyến đi này."
5. Nghĩa thứ năm: Như (trong câu hỏi)
  • Định nghĩa: "Chi" cũng được dùng trong ngữ cảnh để hỏi hoặc nhấn mạnh điều đó, có thể hiểu "như ".
  • dụ:
    • " cần chi phải làm như vậy không?"
    • "Bạn biết chi tiết về vấn đề này không?"
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống: "nhánh" (cũng có thể chỉ một nhánh trong cây, hay một phần nhỏ hơn trong một tổng thể).
  • Đồng nghĩa: "chi phí" có thể đồng nghĩa với "chi tiêu".
Lưu ý
  • Từ "chi" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành những cụm từ có nghĩa khác nhau, dụ như "chi tiêu", "chi phí", "chi nhánh".
  • Tùy vào ngữ cảnh từ "chi" có thể mang nghĩa khác nhau, vậy khi học tiếng Việt, học sinh cần chú ý đến cách sử dụng ngữ cảnh để hiểu hơn về từ này.
  1. 1 d. 1 Chân hoặc tay của động vật xương sống. Hai chi trước của ngựa. 2 Ngành trong một họ. Người cùng họ, nhưng khác chi. 3 (chm.). cn. giống. Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài. Các loài trong cùng một chi.
  2. 2 d. cn. địa chi. hiệu chữ Hán ( cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự , sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, dùng kết hợp với mười can trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.
  3. 3 đg. Bỏ tiền ra dùng vào việc . Tiền chi cho sản xuất. Tăng thu, giảm chi. Khoản ấy để tôi chi (kng.).
  4. 4 đ. (ph., hoặc kng.). Như . cần chi.

Comments and discussion on the word "chi"