Characters remaining: 500/500
Translation

ải

Academic
Friendly

Từ "ải" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa đầu tiên: Đường hẹp, hiểm trở

"Ải" có nghĩamột chỗ qua lại hẹp hiểm trở, thường nằmbiên giới hoặc trên đường vào một nước. dụ: - Ải Chi Lăng: Đây một trong những ải nổi tiếng ở Việt Nam, nơi địa hình hiểm trở, được sử dụng trong lịch sử để phòng thủ quân sự.

2. Nghĩa thứ hai: Thử thách lớn

Trong ngữ cảnh này, "ải" chỉ những thử thách lớn, khó vượt qua. dụ: - "Ải cuối cùng đã vượt qua": Câu này có thể hiểu một người đã vượt qua được khó khăn lớn nhất trong cuộc đời hoặc trong công việc của mình.

3. Nghĩa về chất hữu cơ thực vật
  • "Lạt ải": Chỉ những dây lạt bị gãy, đã , không còn bền chắc do bị tác động của thời tiết như mưa, nắng.
  • "Cành cây khô đã bị ải": Câu này có nghĩacành cây đã khô héo, dễ gãy do không còn sức sống.
4. Nghĩa về đất trồng
  • "Phơi cho ải đất": Nghĩa là phơi đất để cho đất khô dễ tơi nát hơn, giúp cho việc trồng trọt dễ dàng hơn.
5. Sử dụng trong ngữ cảnh hạn chế
  • "Chuyển ải sang dầm": Ở đây "ải" được dùng để chỉ cách làm theo một phương thức khác, có thể hiểu giảm bớt sự phức tạp trong công việc.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Từ gần giống: "Thiên ải", "khó khăn", "thử thách".
  • Từ đồng nghĩa: Tùy theo từng ngữ cảnh từ đồng nghĩa sẽ khác nhau. dụ, trong nghĩa thử thách, có thể dùng từ "trở ngại".
Chú ý:

Khi sử dụng từ "ải", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ, có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Từ này thường xuất hiện trong các văn bản văn học, lịch sử hoặc trong các câu thành ngữ, tục ngữ.

  1. 1 d. 1 Chỗ qua lại hẹp hiểm trởbiên giới hoặc trên đường tiến vào một nước. Ải Chi Lăng. 2 (vch.). Bước thử thách lớn, khó vượt qua. Ải cuối cùng đã vượt qua.
  2. 2 I t. 1 (Chất hữu cơ thực vật) dễ gẫy nát, không còn bền chắc do chịu tác dụng lâu ngày của mưa nắng. Lạt ải. Cành cây khô đã bị ải. 2 (Đất trồng trọt sau khi đã được cày cuốc phơi nắng) khô dễ tơi nát. Phơi cho ải đất.
  3. II đg. (kết hợp hạn chế). Làm (nói tắt, trong sự đối lập với làm dầm). Chuyển ải sang dầm.

Comments and discussion on the word "ải"