Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (tỉnh) Tỉnh ở miền Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 3427,1km2. Dân số 475.800 (1997), gồm các dân tộc: Chăm, Raglây, Cơ Ho, Hoa, Kinh. Địa hình nhiều đồi núi từ sườn đông Tây Nguyên xuống đồng bằng ven biển, các đỉnh núi: Maru (1637m), núi Chúa (1040m), núi Đào (1451m) đều là granit. Sông Phan, sông Cái Phan Rang từ cao nguyên chảy xuống đổ ra biển. Bờ biển từ vùng Cam Ranh chạy vào Cá Ná nhiều mũi và vũng (mũi Dinh, mũi Đá Vách, mũi Sừng Trâu, vũng Tròn, vũng Phan Rang), ven biển nhiều đầm nước lợ như Đầm Nại, ngoài biển có những đảo núi: hòn Chồng, hòn Đeo. Đất đồng bằng nhiều cát, có nơi là bãi cát (Ninh Chữ). Khí hậu khô hạn, mùa mưa ngắn từ tháng 9-11, ở Phan Rang lượng mưa trung bình năm 653mm. Thảm thực vật xavan, cây bụi khô cằn, ở phía tây rừng còn thông hai lá, ba lá. Lâm sản quí: quế, sa nhân, trầm kỳ nam. Khoáng sản: cát trắng nấu thuỷ tinh, đá granit. Quốc lộ 1A, 20, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Có tên từ xưa, chính thức từ 1945 là tỉnh, thuộc tỉnh Thuận Hải (1976-91), từ 26-12-1991 chia tỉnh trở lại tên cũ