Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Ninh Hải
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nay là Hải Phòng, cửa khẩu và hải cảng lớn nhất ở miền Bắc. Năm 1871, Bùi Viện được giao nhiệm vụ cải tạo và xây dựng Ninh Hải thành cảng lớn cho hải quân và để buôn bán với nước ngoài. Hiệp ước 1874 do triều đình Huế ký với Pháp cho phép tàu buôn Pháp được tự do đi lại trên Sông Hồng lên tận Vân Nam (Trung Quốc) qua cảng Ninh Hải. Dựa vào điều khoản này, Pháp đã biến cảng Ninh Hải thành căn cứ quân sự, làm bàn đạp tiến công xâm lược Bắc Kỳ lần thứ II (1882)
  • (huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Ninh Thuận. Diện tích 573,2km2. Dân số 106.900 (1997), gồm các dân tộc: Chăm, Kinh. Địa hình đồi núi chiếm 50% diện tích, đỉnh Núi Chúa (1040m). Sông Trân, các suối Bà Râu, Kiền Kiền, Đồng Nha chảy qua. Bờ biển nhiều bãi san hô, nhiều đầm nuôi tôm: đầm Nại, đầm Vua, Phương Cựu. Có mỏ đá Zắc Lan. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện trước đây bao gồm cả thị xã Phan Rang-Tháp Chàm (từ 1-9-1981 tách thị xã Phan Rang-Tháp Thàm thành đơn vị riêng). Huyện thuộc tỉnh Thuận Hải (1976-1991), 26-12-1991 thuộc tỉnh Ninh Thuận, gồm 1 thị trấn (Khánh Hải) huyện lị, 11 xã
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Ninh Giang (Hải Dương), h. Tĩnh Gia (Thanh Hoá), h. Hoa Lư (Ninh Bình), h. Ninh Hoà (Khánh Hoà)
Related search result for "Ninh Hải"
Comments and discussion on the word "Ninh Hải"