Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
tao khang
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • bã rượu cám. Người vợ cùng ăn bã, ăn cám với nhau, tức là người vợ cả lấy từ lúc còn hàn vi. Vua Quang Vũ nhà Hán muốn đem người chị gái mới goá là công chúa Hồ Dương gả cho Tống Hoằng, nh­ng Hoằng đã có vợ. Vua hỏi ý Hoằng, Hoằng th­a: Tao khang chi thê, bất hạ đường, nghĩa là người vợ lấy trong lúc ăn tấm, ăn cám, không thể để xuống dưới nhà, ý nói không thể khinh rẻ, phụ bạc. Vua biết ý vậy, liền thôi
Related search result for "tao khang"
Comments and discussion on the word "tao khang"