Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Văn Lang
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Tên nước Việt Nam thời các vua Hùng, hình thức nhà nước đầu tiên của Việt Nam, hình thành do liên minh các bộ lạc Lạc Việt (khoảng đầu thế kỷ 7 tCN). Theo sử cũ nước Văn Lang có 15 bộ. Văn Lang là bộ lạc lớn nhất đóng vai trò nòng cốt trong liên minh để dựng nước Văn Lang. Đứng đầu nước Văn Lang là Hùng Vương (vua Hùng), đóng đô ở Phong Châu (vùng Bạch Hạc, Vĩnh Phú), quan văn gọi là lạc hầu, quan võ gọi là lạc tướng, ngôi vua được truyền từ đời này sang đời khác đều gọi là Hùng Vương. Tồn tại đến cuối thế kỷ 3 tCN, khi Thục Phán thành lập nước âu Lạc
  • (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hưng Hà (Thái Bình), h. Đồng Hỷ (Thái Nguyên), h. Hạ Hoà (Phú Thọ)
Related search result for "Văn Lang"
Comments and discussion on the word "Văn Lang"