Characters remaining: 500/500
Translation

affectionateness

/ə'fekʃnitnis/
Academic
Friendly

Từ "affectionateness" trong tiếng Anh một danh từ mô tả tính chất hay cảm xúc của sự yêu thương, tình cảm trìu mến sự gắn bó. Từ này thường được dùng để chỉ một cách thể hiện sự quan tâm, yêu thương chăm sóc đối với người khác.

Giải thích:
  • Tính từ: Từ gốc "affectionate" (thương mến, trìu mến) mô tả người hay hành động thể hiện tình cảm yêu thương.
  • Danh từ: "Affectionateness" dạng danh từ chỉ trạng thái hoặc chất lượng của tính từ này.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng cơ bản:

    • "Her affectionateness towards children is evident." (Tính thương mến của ấy đối với trẻ em rõ ràng.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "The affectionateness he showed during the difficult times helped strengthen their bond." (Sự trìu mến anh ấy thể hiện trong những thời điểm khó khăn đã giúp củng cố mối liên kết của họ.)
Các biến thể của từ:
  • Affectionate (tính từ): Thể hiện sự yêu thương, trìu mến.

    • dụ: "He is very affectionate towards his pets." (Anh ấy rất yêu thương thú cưng của mình.)
  • Affection (danh từ): Tình cảm, sự yêu thương.

    • dụ: "She has a deep affection for her family." ( ấy một tình cảm sâu sắc đối với gia đình mình.)
Từ gần giống & từ đồng nghĩa:
  • Fondness: Sự yêu mến, thích thú.
  • Warmth: Sự ấm áp, thân thiện.
  • Tenderness: Sự dịu dàng, trìu mến.
Idioms cụm động từ liên quan:
  • Wear your heart on your sleeve: Thể hiện cảm xúc một cách rõ ràng, không giấu diếm.
    • dụ: "He wears his heart on his sleeve, always showing affectionateness to everyone." (Anh ấy thể hiện cảm xúc rõ ràng, luôn thể hiện tình cảm trìu mến với mọi người.)
Tổng kết:

"Affectionateness" một từ giúp mô tả sự yêu thương sự quan tâm một người có thể dành cho người khác. có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để thể hiện các mối quan hệ tình cảm sự gắn bó.

danh từ
  1. tính hay thương yêu, tính thương mến; tính trìu mến

Comments and discussion on the word "affectionateness"