Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bánh
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Thứ ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo: Đồng quà tấm bánh (tng).
  • 2 dt. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định: Bánh thuốc lào; Bánh pháo.
  • 3 dt. Bánh xe nói tắt: Xe châu dừng bánh cửa ngoài (K).
Related search result for "bánh"
Comments and discussion on the word "bánh"