Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết dụ minh họa cho từng nghĩa:

1. Danh từ (dt)

a. Người đầy tớ già (): - Nghĩa này thường chỉ những người phục vụ, làm việc trong gia đình hoặc họ có thể người giúp việc lâu năm. dụ: - "Người già của Trần Quốc Toản luôn trung thành tận tụy với chủ."

2. Động từ (đgt)

a. lại; đáng với: - Nghĩa này thường dùng để diễn tả việc một điều đó xứng đáng với công sức, thời gian hoặc tiền bạc người ta đã bỏ ra. dụ: - "Vinh hoa lúc phong trần", có nghĩanhững thành công vinh quang người ta đạt được sẽ xứng đáng với những khó khăn, gian khổ họ đã trải qua.

Biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Từ "" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ:
    • "Bõ công sức": có nghĩanhững đã làm không được đền đáp, không xứng với công sức bỏ ra.
    • " đời": thường dùng để chỉ những trải nghiệm cay đắng trong cuộc sống ai đó đã phải trải qua.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Người hầu": cũng chỉ những người phục vụ trong gia đình, nhưng không nhất thiết phải những người già.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Người giúp việc": chỉ những người làm việc để giúp đỡ trong gia đình, có thể tạm thời hoặc lâu dài.
    • " đắp": nghĩa là lại, đền cho những mất mát hoặc tổn thất.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa. Từ này có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy theo cách sử dụng hoàn cảnh.

  1. 1 dt. 1. Người đầy tớ già (): Người già của Trần Quốc Toản 2. Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.
  2. 2 đgt. lại; Đáng với: Vinh hoa lúc phong trần (K).

Comments and discussion on the word "bõ"